
<p style="text-align: center;"><span style="font-size: 14pt;"><strong>QUY TRÌNH CHUNG</strong></span></p>
<ul>
<li><span style="font-size: 14pt;">Nhận bệnh, đón tiếp (chuyên viên tư vấn)</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Tìm hiểu nguyện vọng, ý muốn, giới thiệu loại hình phẫu thuật liên quan mà Bệnh Viện có thực hiện.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Mời Bác sĩ khám, tư vấn về chuyên môn cho khách hàng ð thành công ð báo giá.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Nhân viên đưa vào phòng khám làm thủ tục nhập viện.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Test thuốc tê (Điều dưỡng) ð đọc kết quả (Bác sĩ)</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Nhân viên đưa bệnh nhân lên lầu 2 làm xét nghiệm cận lâm sàng.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Xong đưa bệnh nhân lên khoa Điều trị nội trú, chuẩn bị thay quần áo, hoàn tất thủ tục, gọi điện thoại báo phòng mổ chuẩn bị, cho uống thuốc giảm đau, kháng sinh trước khi mổ (nếu cần).</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Đưa xuống khoa phẫu thuật.</span></li>
</ul>
<span style="font-size: 14pt;">Phẫu thuật viên thăm và vẽ đồng thời giải thích rõ những điều sẽ làm cho khách hàng yên tâm về kết quả sau mổ đạt được.</span>
<ul>
<li><span style="font-size: 14pt;">Bác sĩ và Ê kíp mổ tiến hành phẫu thuật.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Bác sĩ và Ê kíp mổ nhỏ: Thực hiện xong. Hộ lý khoa đưa bệnh nhân về lại khoa điều trị nội trú nghĩ ngơi. Ở đây điều dưỡng sẽ nhận bệnh, tiến hành chăm sóc, đắp đá, khi ổn định cho ăn, sau đó bác sĩ trưởng khoa thăm lại bệnh, cho toa và thuốc về. điều dưỡng lấy dấu hiệu sinh tồn, cấp thuốc dặn dò ăn uống, chế độ nghĩ ngơi ngày tái khám, cắt chỉ …</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Đối với mổ lớn: bệnh nhân theo dõi tại phòng hồi tỉnh trong 2-3 giờ, khi ổn định sẽ chuyển về khoa điều trị nội trú tiếp tục chăm sóc điều trị đến khi xuất viện.</span></li>
</ul>
<p style="text-align: center;"><span style="font-size: 14pt;"><strong>QUY TRÌNH KỸ THUẬT </strong></span></p>
<p style="text-align: center;"><span style="font-size: 14pt;"><strong>TÁI TẠO MÍ TRÊN – MÍ DƯỚI – NÂNG CUNG MÀY</strong></span></p>
<ul>
<li><span style="font-size: 14pt;"><strong>Phương pháp vô cảm:</strong></span></li>
</ul>
<span style="font-size: 14pt;">Gây tê tại chỗ bằng Lidocain 2% (Epinephrine 1/100.000)</span>
<ul>
<li><span style="font-size: 14pt;"><strong>Kỹ thuật:</strong></span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Thăm khám tình trạng mí dưới hoặc cung mài.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Đo và vẽ đường rạch da cần cắt.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Sát khuẩn vùng mặt.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Gây tê.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Rạch da theo đường vẽ định trước.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Lấy túi mỡ (nếu cần).</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Cầm máu.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Khâu lớp dưới da bằng chỉ Monosyn 6.0 (nâng cung chân mày).</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Khâu da bằng chỉ Dafilon 7.0.</span></li>
</ul>
<p style="text-align: center;"><span style="font-size: 14pt;"><strong>QUY TRÌNH KỸ THUẬT </strong></span></p>
<p style="text-align: center;"><span style="font-size: 14pt;"><strong>NÂNG MŨI</strong></span></p>
<ul>
<li><span style="font-size: 14pt;"><strong>Phương pháp vô cảm:</strong></span></li>
</ul>
<span style="font-size: 14pt;">Gây tê tại chỗ bằng Lidocain 2% (Epinephrine 1/100.000)</span>
<ul>
<li><span style="font-size: 14pt;"><strong>Kỹ thuật:</strong></span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Thăm khám tình trạng mũi.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Sát khuẩn vùng mặt.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Đo sống mũi phù hợp.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Gây tê đường rạch tiền đình mũi, đầu mũi.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Bơm 1,5 – 2,5 ml dung dịch lidocain 1% sát màng xương để bóc tách.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Chờ 10-15 phút.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Rạch da 0.5 cm ở tiền đình mũi.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Bóc tách sát màng xương.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Đặt sống mũi, kiễm tra vị trí sống mũi.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Khâu da bằng chỉ Dafilon 6.0.</span></li>
</ul>
<p style="text-align: center;"><span style="font-size: 14pt;"><strong>QUY TRÌNH KỸ THUẬT </strong></span></p>
<p style="text-align: center;"><span style="font-size: 14pt;"><strong>ĐỘN CẰM</strong></span></p>
<ul>
<li><span style="font-size: 14pt;"><strong>Phương pháp vô cảm:</strong></span></li>
</ul>
<span style="font-size: 14pt;">Gây tê tại chỗ bằng Lidocain 2% (Epinephrine 1/100.000)</span>
<ul>
<li><span style="font-size: 14pt;"><strong>Kỹ thuật:</strong></span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Thăm khám tình trạng cằm.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Sát khuẩn vùng mặt.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Đo kích thước vật liệu độn phù hợp.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Gây tê đường rạch niêm mạc ngách môi – hàm dưới hoặc da dưới cằm.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Bơm 3 - 5 ml dung dịch lidocain 1% sát màng xương để bóc tách.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Chờ 10-15 phút.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Rạch da.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Bóc tách sát màng xương.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Đặt vật liệu ghép, kiễm tra vị trí mảnh ghép.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Đóng lớp dưới da.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Đóng niêm mạc miệng hoặc đóng da (đường mổ dưới cằm).</span></li>
</ul>
<p style="text-align: center;"><span style="font-size: 14pt;"><strong>QUY TRÌNH KỸ THUẬT </strong></span></p>
<p style="text-align: center;"><span style="font-size: 14pt;"><strong>CĂNG DA MẶT</strong></span></p>
<ul>
<li><span style="font-size: 14pt;"><strong>Vô cảm:</strong></span></li>
</ul>
<span style="font-size: 14pt;">Tiền mê hoặc mê toàn thân</span>
<ul>
<li><span style="font-size: 14pt;"><strong>Kỹ thuật:</strong></span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Bơm dung dịch bóc tách lớp cân cơ dưới da.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Rạch da theo vị trí định sẵn.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Bóc tách lớp cân cơ dưới da theo mức độ định sẵn.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Khâu đính lớp cân cơ dưới da ở vị trí mới.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Đặt dẫn lưu.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Đóng lớp dưới da.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Cắt bỏ phần da thừa.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Khâu.</span></li>
</ul>
<p style="text-align: center;"><span style="font-size: 14pt;"><strong>QUY TRÌNH KỸ THUẬT </strong></span></p>
<p style="text-align: center;"><span style="font-size: 14pt;"><strong>PHẪU THUẬT HÚT MỠ</strong></span></p>
<ul>
<li><span style="font-size: 14pt;"><strong>Vô cảm:</strong></span></li>
</ul>
<span style="font-size: 14pt;">Tê tại chỗ hoặc mê toàn thân tùy vị trí, lượng mỡ cần hút</span>
<ul>
<li><span style="font-size: 14pt;"><strong>Bơm dịch cương phù:</strong></span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Thành phần dịch:</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Lượng dịch bơm: tỷ lệ dịch bơm : dịch hút = 1:1</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;"><strong>Kỹ thuật hút:</strong></span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Rạch da để đưa lọt Canule hút mỡ, vị trí rạch xác định trước ở vị trí dễ dấu sẹo và dễ tạo các đường hầm hút mỡ.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Đưa Canule vào vùng đầy mỡ, thực hiện các động tác “đến và đi” trên toàn bộ chiều dài đường hầm.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Bơm dịch cương phù đã chuẩn bị, chờ 15 - 30 phút</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Hút mỡ từ sâu ra nông.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Đặt dẫn lưu hoặc không tùy trường hợp.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Băng ép.</span></li>
</ul>
<p style="text-align: center;"><span style="font-size: 14pt;"><strong>QUY TRÌNH KỸ THUẬT </strong></span></p>
<p style="text-align: center;"><span style="font-size: 14pt;"><strong>PHẪU THUẬT TÁI TẠO THÀNH BỤNG</strong></span></p>
<ul>
<li><span style="font-size: 14pt;"><strong>Vô cảm:</strong></span></li>
</ul>
<span style="font-size: 14pt;">Tê tủy sống hoặc gây mê toàn thân.</span>
<ul>
<li><span style="font-size: 14pt;"><strong>Kỹ thuật:</strong></span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Hút mỡ trước khi rạch da (tùy trường hợp)</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Rạch da theo vị trí định sẵn.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Bóc tách rộng lớp da và mỡ khỏi thành bụng.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Khâu cơ thành bụng (nếu da dư nhiều cần dời rốn ở vị trí mới.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Đặt dẫn lưu</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Đóng bụng từng lớp.</span></li>
</ul>
<p style="text-align: center;"><span style="font-size: 14pt;"><strong>QUY TRÌNH KỸ THUẬT </strong></span></p>
<p style="text-align: center;"><span style="font-size: 14pt;"><strong>PHẪU THUẬT NÂNG NGỰC</strong></span></p>
<ul>
<li><span style="font-size: 14pt;"><strong>Vô cảm:</strong></span></li>
</ul>
<span style="font-size: 14pt;">Mê nội khí quản hoặc gây mê toàn thân.</span>
<ul>
<li><span style="font-size: 14pt;"><strong>Kỹ thuật:</strong></span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Rạch da theo vị trí xác định trước ( nếp lằn vú, quầng vú, nách).</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Bóc tách qua đường mổ đến khoang ngực theo kích thước định sẵn, vị trí đặt túi ngực có thể dưới tuyến vú, dưới cân cơ ngực lớn, dưới tuyến và cơ ngực lớn hoặc dưới cơ ngực tùy thuộc vào đường mổ và tình trạnh ngực của bệnh nhân.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Cầm máu kĩ (có thể qua nội soi nếu dường rạch ở nách).</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Đặt túi ngực đã chọn về loại túi, kích thước.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Đặt dẫn lưu.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Đóng ngực 2 – 3 lớp.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Băng ép.</span></li>
</ul>
<p style="text-align: center;"><span style="font-size: 14pt;"><strong>PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ</strong></span></p>
<p style="text-align: center;"><span style="font-size: 14pt;"><strong>TÁI TẠO MÍ TRÊN – MÍ DƯỚI NÂNG CUNG MÀY</strong></span></p>
<ol>
<li><span style="font-size: 14pt;"><strong>Tư vấn trước mổ:</strong> cho người muốn phẫu thuật tái tạo mí trên, mí dưới hoặc nâng cung mày và cả người nhà (nếu có) về:</span></li>
</ol>
<ul>
<li><span style="font-size: 14pt;">Phương pháp, đường rạch da, mỡ thừa cần lấy nếu có và tình trạng mí trên, mí dưới, cung mày dự đoán sau phẫu thuật.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Tìm hiểu tiền sử các bệnh lý nội khoa.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Loại bỏ những người có vấn đề về tâm lý.</span></li>
</ul>
<ol start="2">
<li><span style="font-size: 14pt;"><strong>Chuẩn bị trước mổ:</strong></span></li>
</ol>
<ul>
<li><span style="font-size: 14pt;">Hồ sơ</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Xét nghiệm thường quy.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Đo vẽ đường rạch da.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Dụng cụ phẫu thuật</span></li>
</ul>
<ol start="3">
<li><span style="font-size: 14pt;"><strong>Chăm sóc hậu phẫu:</strong></span></li>
</ol>
<ul>
<li><span style="font-size: 14pt;">Chườm đá 15 -30 phút sau mổ để giảm tình trạng sưng mề</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Giữ sạch khô vết mổ đến khi cắt chỉ</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Cắt chỉ sau 5 -7 ngày.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Giảm đau tùy mức độ đau.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Kháng sinh sau mổ theo phát đồ khi thực hiện thủ thuật, phẫu thuật ngoại khoa nói chung.</span></li>
</ul>
<p style="text-align: center;"><span style="font-size: 14pt;"><strong>PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ</strong></span></p>
<p style="text-align: center;"><span style="font-size: 14pt;"><strong>PHẪU THUẬT NÂNG MŨI</strong></span></p>
<ol>
<li><span style="font-size: 14pt;"><strong>Tư vấn trước mổ:</strong> cho người muốn phẫu thuật nâng mũi và cả người nhà (nếu có) về:</span></li>
</ol>
<ul>
<li><span style="font-size: 14pt;">Phương pháp, đường rạch da, chất liệu sống mũi và tình trạng mũi dự đoán sau phẫu thuật.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Tìm hiểu tiền sử các bệnh lý nội khoa.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Loại bỏ những người có vấn đề về tâm lý.</span></li>
</ul>
<ol start="2">
<li><span style="font-size: 14pt;"><strong>Chuẩn bị trước mổ:</strong></span></li>
</ol>
<ul>
<li><span style="font-size: 14pt;">Hồ sơ</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Xét nghiệm thường quy.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Dụng cụ phẫu thuật</span></li>
</ul>
<ol start="3">
<li><span style="font-size: 14pt;"><strong>Chăm sóc hậu phẫu:</strong></span></li>
</ol>
<ul>
<li><span style="font-size: 14pt;">Chườm đá 15 -30 phút sau mổ để giảm tình trạng sưng mề</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Giữ sạch khô vết mổ đến khi cắt chỉ</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Cắt chỉ sau 5 -7 ngày.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Giảm đau tùy mức độ đau.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Kháng sinh sau mổ theo phát đồ khi thực hiện thủ thuật, phẫu thuật ngoại khoa nói chung.</span></li>
</ul>
<p style="text-align: center;"><span style="font-size: 14pt;"><strong>PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ</strong></span></p>
<p style="text-align: center;"><span style="font-size: 14pt;"><strong>PHẪU THUẬT ĐỘN CẰM</strong></span></p>
<ol>
<li><span style="font-size: 14pt;"><strong>Tư vấn trước mổ:</strong> cho người muốn phẫu thuật độn cằm và cả người nhà (nếu có) về:</span></li>
</ol>
<ul>
<li><span style="font-size: 14pt;">Phương pháp, đường rạch da, chất liệu độn cằm và tình trạng cằm dự đoán sau phẫu thuật.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Tìm hiểu tiền sử các bệnh lý nội khoa.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Loại bỏ những người có vấn đề về tâm lý.</span></li>
</ul>
<ol start="2">
<li><span style="font-size: 14pt;"><strong>Chuẩn bị trước mổ:</strong></span></li>
</ol>
<ul>
<li><span style="font-size: 14pt;">Hồ sơ</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Xét nghiệm thường quy.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Dụng cụ phẫu thuật</span></li>
</ul>
<ol start="3">
<li><span style="font-size: 14pt;"><strong>Chăm sóc hậu phẫu:</strong></span></li>
</ol>
<ul>
<li><span style="font-size: 14pt;">Chườm đá 15 -30 phút sau mổ để giảm tình trạng sưng mề</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Giữ sạch khô vết mổ đến khi cắt chỉ.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Cắt chỉ sau 5 -7 ngày. (đường rạch trong miệng không cần cắt chỉ).</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Giảm đau tùy mức độ đau.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Kháng sinh sau mổ theo phát đồ khi thực hiện thủ thuật, phẫu thuật ngoại khoa nói chung.</span></li>
</ul>
<p style="text-align: center;"><span style="font-size: 14pt;"><strong>PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ</strong></span></p>
<p style="text-align: center;"><span style="font-size: 14pt;"><strong>PHẪU THUẬT CĂNG DA MẶT</strong></span></p>
<ol>
<li><span style="font-size: 14pt;"><strong>Tư vấn trước mổ:</strong> cho người muốn phẫu thuật căng da mặt và cả người nhà (nếu có) về:</span></li>
</ol>
<ul>
<li><span style="font-size: 14pt;">Tìm hiểu kỹ, trao đổ và thống nhất với người muốn đặt phẫu thuật căng da mắt cả người nhà về: Phương pháp, đường rạch da và phần da thừa bỏ đi</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Giải thích cho người muốn phẫu thuật căng da mặt và cả người nhà về phẫu thuật (cả tai biến và biến chứng có thể xẩy ra).</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Tìm hiểu kỹ về các tiền sử phẫu thuật, các bệnh lý nội khoa …</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Loại bỏ những người có vấn đề về tâm lý.</span></li>
</ul>
<ol start="2">
<li><span style="font-size: 14pt;"><strong>Chuẩn bị trước mổ:</strong></span></li>
</ol>
<ul>
<li><span style="font-size: 14pt;">Hồ sơ.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Xét nghiệm.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Khám tiền phẫu.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Đo vẽ đường rạch da.</span></li>
</ul>
<ol start="3">
<li><span style="font-size: 14pt;"><strong>Chăm sóc hậu phẫu:</strong></span></li>
</ol>
<ul>
<li><span style="font-size: 14pt;">Băng ép chặt vừa đủ từ 7 – 10 ngày.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Theo dõi ống dẫn lưu và tình trạng vết mổ.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Dùng thuốc kháng sinh sau mổ theo phát đồ khi thực hiện thủ thuật, phẫu thuật ngoại khoa nói chung.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Cắt chỉ sau 7 - 10 ngày.</span></li>
</ul>
<p style="text-align: center;"><span style="font-size: 14pt;"><strong>PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ</strong></span></p>
<p style="text-align: center;"><span style="font-size: 14pt;"><strong>PHẪU THUẬT HÚT MỠ</strong></span></p>
<ol>
<li><span style="font-size: 14pt;"><strong>Tư vấn trước mổ:</strong></span></li>
</ol>
<ul>
<li><span style="font-size: 14pt;">Tư vấn cho người muốn hút mỡ và người nhà về vị trí, lượng mỡ dư đoán cần hút.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Giải thích cho người muốn hút mỡ và cả người nhà về phẫu thuật( cà tai biến và biến chứng có thể xảy ra).</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Tìm hiểu kỹ về các tiền sử phẫu thuật, các bệnh lý nội khoa …</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Loại bỏ những người có vấn đề về tâm lý.</span></li>
</ul>
<ol start="2">
<li><span style="font-size: 14pt;"><strong>Chuẩn bị trước mổ:</strong></span></li>
</ol>
<ul>
<li><span style="font-size: 14pt;"><em>Hồ sơ, các xét nghiệm trước mổ.</em></span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;"><em>Chuẩn bị bệnh nhân: đánh dấu vị trí cần hút mỡ.</em></span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;"><em>Chuẩn bị dụng cụ:</em></span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Canule đầu tù, chiều dài và đường kính phù hợp với diện cần hút.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Nguồn hút áp lực âm.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Dây hút.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Lọ đựng dịch.</span></li>
</ul>
<ol start="3">
<li><span style="font-size: 14pt;"><strong>Chăm sóc hậu phẫu:</strong></span></li>
</ol>
<ul>
<li><span style="font-size: 14pt;">Giảm đau: tùy theo mức độ đau</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Khánh sinh – kháng viêm 5 – 7 ngày.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Cho bệnh nhân vận động sớm để tránh nguy cơ tắc mạch.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Giữ băng ép vùng mỗ liên tục từ 2 đến 4 tuần, tốt nhất là cho bệnh nhân mặc gen, quần áo thun bó để tiện cho việc vệ sinh và sinh hoạt hàng ngày.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Tập thể thao trở lại sau 1 tháng.</span></li>
</ul>
<p style="text-align: center;"><span style="font-size: 14pt;"><strong>PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ</strong></span></p>
<p style="text-align: center;"><span style="font-size: 14pt;"><strong>PHẪU THUẬT TÁI TẠO THÀNH BỤNG</strong></span></p>
<ol>
<li><span style="font-size: 14pt;"><strong>Tư vấn trước mổ: </strong>cho người muốn phẫu thuật tái tạo thành bụng và cả người nhà:</span></li>
</ol>
<ul>
<li><span style="font-size: 14pt;">Tìm hiểu kỹ, trao đổi và thống nhất với người muốn đặt phẫu thuật tái tạo thành bụng và cả người nhà về: Phương pháp, đường rạch da, và phần da mỡ thừa đi.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Giải thích cho người muốn phẫu thuật tái tạo thành bụng và cả người nhà về phẫu thuật (cả tai biến và biến chứng có thể xảy ra).</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Tìm hiểu kỹ về các tiền sử phẫu thuật, các bệnh lý nội khoa.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Loại bỏ những người có vấn đề về tâm lý.</span></li>
</ul>
<ol start="2">
<li><span style="font-size: 14pt;"><strong>Chuẩn bị trước mổ:</strong></span></li>
</ol>
<ul>
<li><span style="font-size: 14pt;">Hồ sơ</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Xét nghiệm.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Khám tiền phẫu.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Đo, vẽ đường rạch da</span></li>
</ul>
<ol start="3">
<li><span style="font-size: 14pt;"><strong>Hậu phẫu:</strong></span></li>
</ol>
<ul>
<li><span style="font-size: 14pt;">Băng ép chặt vừa đủ từ 7 – 10 ngày, sau đó mặc quần gen chuyên dụng cho bệnh nhân sau phẫu thuật tái tạo thành bụng 4 -6 tuần.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Theo dõi ống dẫn lưu và tình trạng vết mổ.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Dùng thuốc kháng sinh sau mổ theo phát đồ khi thực hiện thủ thuật, phẫu thuật ngoại khoa nó chung.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Hướng dẫn bệnh nhân vận động sớm phụ thuộc vào tình trạng bệnh nhân và theo mức độ tăng dần.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Cắt chỉ sau 7 - 10 ngày.</span></li>
</ul>
<p style="text-align: center;"><span style="font-size: 14pt;"><strong>PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ</strong></span></p>
<p style="text-align: center;"><span style="font-size: 14pt;"><strong>PHẪU THUẬT ĐẶT TÚI NGỰC</strong></span></p>
<ol>
<li><span style="font-size: 14pt;"><strong>Tư vấn trước mổ: </strong>cho người muốn nâng ngực và cả người nhà.</span></li>
</ol>
<ul>
<li><span style="font-size: 14pt;">Tìm hiểu kỹ, trao đổi và thống nhất với người muốn đặt túi ngực và cả người nhà về: kích thước, loại túi, hình dạng ngực mong muốn.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Giải thích cho người muốn đặt túi và cả người nhà về phẫu thuật (cả tai biến và biến chứng có thể xảy ra). Lựa chọn đường mổ và thông báo cho người muốn đặt túi.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Tìm hiểu kỹ về các tiền sử phẫu thuật, các bệnh lý nội khoa…</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Loại bỏ những người có vấn đề về tâm lý.</span></li>
</ul>
<ol start="2">
<li><span style="font-size: 14pt;"><strong>Chuẩn bị trước mổ:</strong></span></li>
</ol>
<ul>
<li><span style="font-size: 14pt;">Hồ sơ</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Xét nghiệm.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Khám tiền phẫu.</span></li>
</ul>
<ol start="3">
<li><span style="font-size: 14pt;"><strong>Chuẩn bị túi ngực, dụng cụ:</strong></span></li>
</ol>
<ul>
<li><span style="font-size: 14pt;">Dựa trên yêu cầu, ý muốn, thực trạng (tình trạng, ngực, mô vú, da…) của người muốn đặt túi để lựa chọn kích thước, hình dạng túi, loại túi thích hợp.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Xác định vị trí túi, đường mổ.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Chuẩn bị dụng cụ cho cuộc mổ.</span></li>
</ul>
<ol start="4">
<li><span style="font-size: 14pt;"><strong>Hậu phẫu:</strong></span></li>
</ol>
<ul>
<li><span style="font-size: 14pt;">Băng ép hoặc mặc các loại áo chuyên dụng cho bệnh nhân sau mổ nâng ngực có tác dụng cố định túi ở vị trí đã đặt và chóng phù nề, chảy máu sau mổ.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Theo dõi tình trạng chảy máu sau mổ và hô hấp.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Dùng thuốc kháng sinh sau mổ theo phát đồ khi thực hiện thủ thuật, phẫu thuật ngoại khoa nó chung.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Hướng dẫn bệnh nhân vận động sớm phụ thuộc vào tình trạng bệnh nhân và theo mức độ tăng dần.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Mặc áo chuyên dụng cho bệnh nhân sau phẫu thuật nâng ngực từ 4 đến 6 tuần giúp giảm đau và cố định túi ngực.</span></li>
<li><span style="font-size: 14pt;">Theo dõi tình trạng ngực ở các thời điểm 1-2-4-6 tuần sau mổ.</span></li>
</ul>
<p style="text-align: center;"><span style="font-size: 14pt;"><strong>KHUYẾN CÁO KHÁNG SINH DỰ PHÒNG </strong></span></p>
<p style="text-align: center;"><span style="font-size: 14pt;"><strong>TRONG PHẪU THUẬT THẨM MỸ</strong></span></p>
<span style="font-size: 14pt;">Phẫu thuật thẩm mỹ là các phẫu thuật sạch với yếu tố nguy cơ hoặc sạch – nhiễm:</span>
<span style="font-size: 14pt;">Kháng sinh được khuyến cáo: Cefazolin, Ampicilin – Sulbactam.</span>
<span style="font-size: 14pt;">Lựa chọn thay thế trên bệnh nhân dị ứng Beta – Lactam : Clindamycin, Vancomycin.</span>
<span style="font-size: 14pt;">Khánh sinh nên bắt đầu sử dụng trong vòng 60 phút trước phẫu thuật (120 phút đối với vancomycin hoặc fluoroquinolones). Trong khi liều đơn dự phòng thường đủ hiệu lực, khoảng thời gian dự phòng cho tất cả các loại phẫu thuật nên ít hơn 24 giờ. Nếu sử dụng khánh sinh có thời gian ba1b hủy ngắn (cefazolin, cefoxitin), nên sử dụng lại ít thời gian phẫu thuật vượt quá thời gian sử dụng tiếp theo (từ thời gian khởi đầu của liều khánh sinh tiếp theo). Việc sử dụng kháng sinh cũng cần được đảm bảo nếu xuất hiện chảy máu nhiều hoặc kéo dài hoặc có các yếu tố có thể làm giảm thời gian bán hủy của kháng sinh (như bỏng nạng-). Việc sử dụng lại kháng sinh có thể không cần thiết trên bệnh nhân mà thời gian bán hủy của kháng sinh có thể kéo dài (bệnh nhân giảm chức năng thận hoặc suy thận).</span>
<span style="font-size: 14pt;"><img class="alignnone size-full wp-image-7887" src="https://benhvienthammyhieploi.com/wp-content/uploads/2024/03/1.jpg" alt="" width="638" height="898" /></span>
<img class="alignnone size-full wp-image-7888" src="https://benhvienthammyhieploi.com/wp-content/uploads/2024/03/2.jpg" alt="" width="638" height="898" />
<img class="alignnone size-full wp-image-7889" src="https://benhvienthammyhieploi.com/wp-content/uploads/2024/03/3.jpg" alt="" width="638" height="898" />
<img class="alignnone size-full wp-image-7890" src="https://benhvienthammyhieploi.com/wp-content/uploads/2024/03/4.jpg" alt="" width="638" height="898" />
<strong> </strong>
<p style="text-align: center;"><strong>HƯỚNG DẪN CÁCH DINH DƯỠNG </strong></p>
<p style="text-align: center;"><strong>CHO BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP</strong></p>
<ol>
<li><strong>Tư vấn trước mổ: </strong></li>
</ol>
<ul>
<li>Dặn bệnh nhân uống thuốc điều trị tăng huyết áp đều đặn và ăn uống đúng cách theo hướng dẫn của Bác sĩ điều trị.</li>
</ul>
<ol start="2">
<li><strong>Chuẩn bị trước mổ:</strong></li>
</ol>
<ul>
<li>Tiếp tục uống thuốc điều trị và ngưng uống trước 12 giờ đêm hôm trước mổ.( thuốc chống đông máu: ngưng uống 5 ngày trước mổ)</li>
<li>Ăn uống hạn chế mặn, mỡ, béo …Ngưng ăn uống trước 12 giờ đêm hôm trước mổ</li>
<li>Hồ sơ bệnh án, X-Quang, ECG, Xét nghiệm công thức máu, nhóm máu, thời gian máu chảy và đông máu, xét nghiệm sinh hóa máu, xét nghiệm nước tiểu.</li>
<li>Đo sinh hiệu: mạch, HA, nhiệt độ, nhịp thở …</li>
<li>Khám tim, phổi, đo chiều cao, cân nặng.</li>
<li>Truyền dịch TM: theo y lệnh, tránh dùng D.D Natriclorid 0.9%...</li>
</ul>
<ol start="3">
<li><strong>Hậu phẫu trong khoa ĐTNT:</strong></li>
</ol>
<ul>
<li>Theo dõi sát sinh hiệu mỗi 8 giờ.</li>
<li>Bệnh án ghi rõ y lệnh: bệnh nhân tiếp tục uống thuốc điều trị tăng huyết áp đã có của bệnh nhân.</li>
<li>Chế độ ăn: hạn chế đồ ăn mặn (muối, nước chấm, mắm …) tăng cường chất đạm, thịt, cá, nhiều trái cây và rau xanh. Không ăn mỡ động vất, đồ ăn chứa nhiều chất béo, ăn vừa phải đồ ngọt và tinh bột.<strong style="text-align: center;"> </strong></li>
</ul>
<p style="text-align: center;"><strong>HƯỚNG DẪN CÁCH DINH DƯỠNG </strong></p>
<p style="text-align: center;"><strong>CHO BỆNH NHÂN TIỂU ĐƯỜNG</strong></p>
<ol>
<li><strong>Tư vấn trước mổ: </strong></li>
</ol>
<ul>
<li>Dặn bệnh nhân uống thuốc điều trị bệnh tiểu đường đều đặn và ăn uống đúng cách theo hướng dẫn của Bác sĩ điều trị.</li>
</ul>
<ol start="2">
<li><strong>Chuẩn bị trước mổ:</strong></li>
</ol>
<ul>
<li>Tiếp tục uống thuốc điều trị và ngưng uống trước 12 giờ đêm hôm trước mổ</li>
<li>Ăn uống hạn chế đồ ngọt, ăn vừa phải đồ ăn tinh bột (cơm, hủ tíu, bánh mì, …) ngưng ăn uống trước 12 giờ đêm hôm trước mổ</li>
<li>Hồ sơ bệnh án, X-Quang, ECG, Xét nghiệm công thức máu, nhóm máu, thời gian máu chảy và đông máu, xét nghiệm sinh hóa máu, xét nghiệm nước tiểu. Chú ý chỉ số đường huyết và đường niệu.</li>
<li>Đo sinh hiệu: mạch, HA, nhiệt độ, nhịp thở …</li>
<li>Khám tim, phổi, đo chiều cao, cân nặng.</li>
<li>Truyền dịch TM, chỉ dùng D.D Glucose khi chỉ số đường huyết được khống chế tốt, nếu không: truyền TM (truyền tĩnh mạch) bằng Lactate Ringer.</li>
</ul>
<ol start="3">
<li><strong>Hậu phẫu trong khoa ĐTNT:</strong></li>
</ol>
<ul>
<li>Theo dõi sát sinh hiệu mỗi 8 giờ.</li>
<li>Bệnh án ghi rõ y lệnh: bệnh nhân tiếp tục uống thuốc điều trị bệnh tiểu đường đã có của bệnh nhân.</li>
<li>Chế độ ăn: hạn chế nghiêm ngặt đồ ăn, uống ngọt, bánh, kẹo, chè,… các loại trái cây có chỉ số đường cao: mít, xoài, sầu riêng, …</li>
<li>Ăn ít mỡ động vật và đồ ăn có nhiều chất béo.</li>
<li>Ăn tăng cường thị nạc, cá, tôm.</li>
<li>Ăn vừa phải đồ bột, tinh bột như cơm, cháo, phở, bắp, khoai lang …</li>
<li>Tăng cường ăn nhiều rau xanh.</li>
<li>Trái cây nên ăn loại có chỉ số đường thấp như: thanh long, nho, lê, táo, …</li>
</ul>
Pellentesque blandit arcu eu orci venenatis aliquet. Morbi in quam porta nibh hendrerit dapibus. Donec erat tortor, ullamcorper in dictum a, rhoncus quis risus. Phasellus luctus commodo aliquam. Pellentesque ac orci nec ligula efficitur blandit vel at sem. Sed commodo orci sapien, a finibus odio dignissim ac. Nunc ante purus, elementum ac tempor sed, facilisis sit amet ligula.
Donec neque urna, imperdiet a nisl eget, finibus mollis lacus. Nunc efficitur a elit in facilisis. Maecenas massa ex, tempor ac viverra id, varius et massa. Sed convallis, metus a aliquet suscipit, purus nunc ultrices est, sed dapibus tellus sapien eget libero. Praesent maximus velit vitae est venenatis, nec lobortis arcu consectetur. Aenean vitae tincidunt mauris, pellentesque pulvinar ante. Proin malesuada vestibulum justo lacinia finibus. Nulla nibh ante, iaculis sit amet pharetra at, tincidunt quis nisi.